Câu 3/(2,0 điểm) Xác định các chất A,B,C và viết các PTHH thực hiện chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có ):
A (1) O (2) SO (3) SO₁₂ (4) H₂SO₄ (5) H₂ (6) Fe
B (7) O (8) C
Xác định các chất hữu cơ A, B, C, D và viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo thu gọn đối với hợp chất hữu cơ) để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a. SO 2 + Ca ( OH ) 2 → 1 : 1 CaSO 3 + H 2 O
b. Ba ( HCO 3 ) 2 + NaOH → 1 : 1 BaCO 3 + NaHCO 3 + H 2 O
c
.
2
P
+
3
Cl
2
→
2
:
3
2
PCl
3
d
.
Ca
3
(
PO
4
)
2
+
2
H
2
SO
4
→
1
:
2
2
CaSO
4
+
Ca
(
H
2
PO
4
)
2
e
.
H
3
PO
4
+
3
KOH
→
1
:
3
K
3
PO
4
+
3
H
2
O
g
.
CO
2
+
NaOH
→
1
:
1
NaHCO
3
Viết các PTHH thực hiện các dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) Fe \(\rightarrow\) FeCl3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) FeCl3.
b) Al2O3 \(\rightarrow\) Al \(\rightarrow\) AlCl3 \(\rightarrow\) Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 \(\rightarrow\) AlCl3
1) 3Fe+3Cl2 -) 2FeCl3
2) FeCl3+3NaOH -) Fe(OH)3+3Nacl
3) 2Fe(OH)3 -t độ-) Fe2O3 + 3H20
4) Fe2O3+ 3H2SO4 -) Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) Fe2(SO4)3 + 3Bacl2 -) 2FeCl3 + 3BaSO4
Câu 2 : Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hoá học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)? Al -> Al2(SO4)3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3
\(2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ Al_2(SO_4)_3+3BaCl_2\to 2AlCl_3+3BaSO_4\downarrow\\ AlCl_3+3NaOH\to Al(OH)_3\downarrow +3NaCl\\ 2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ 2Al_2O_3\xrightarrow{đpnc}4Al+3O_2\)
Câu 7. Viết PTHH biểu diễn phản ứng của a. Na, K2O, SO2, P2O5 với nước. b. Fe2O3, HgO, CuO, PbO với hiđro Câu 8 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) Kaliclorat ---> ....+ O2 ; (2) Al + ..... ---> Al2(SO4)3 + H2 - Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? - Cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế khí H2,O2 trong phòng thí nghiệm?
Câu 7
\(a.Na+H_2O\xrightarrow[]{}NaOH+H_2\\ K_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2KOH\\ SO_2+H_2O\xrightarrow[]{}H_2SO_3\\ P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
\(b.Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[t^0]{}2Fe+3H_2O\\ HgO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Hg+H_2O\\ CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\\ PbO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Pb+H_2O\)
Câu 8
\(\left(1\right)2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\)(tác dụng nhiệt, xúc tác)
\(\left(2\right)Al+H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2\)(nhiệt độ phòng)
-(1)Phản ứng phân huỷ.
-(2)Phản ứng thế.
-(1)Điều chế khí \(O_2\) trong phòng thí nghiệm.
-(2)Điều chế \(H_2\) trong phòng thí nghiệm
Câu 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
b) SO2 Na2SO3 Na2SO4 NaOH Na2CO3.
c) CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaSO4
b) \(SO_2\underrightarrow{1}Na_2SO_3\underrightarrow{2}Na_2SO_4\underrightarrow{3}NaOH\underrightarrow{4}Na_2CO_3\)
(1) \(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
(2) \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
(3) \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)
(4) \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
c) \(CaO\underrightarrow{1}CaCO_3\underrightarrow{2}CaO\underrightarrow{3}Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{4}CaCO_3\underrightarrow{5}CaSO_4\)
(1) \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
(2) \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
(3) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
(4) \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
(5) \(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Câu 1 :
a) \(S\underrightarrow{1}SO_2\underrightarrow{2}SO_3\underrightarrow{3}H_2SO_4\underrightarrow{4}Na_2SO_4\underrightarrow{5}BaSO_4\)
(1) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
(2) \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\)
(3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
(4) \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
(5) \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
Chúc bạn học tốt
Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
$a)(1)S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2$
$(2)2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3$
$(3)SO_3+H_2O\to H_2SO_4$
$(4)H_2SO_4+2NaOH\to Na_2SO_4+2H_2O$
$(5)Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2NaCll$
$b)(1)SO_2+2NaOH\to Na_2SO_3+H_2O$
$(2)Na_2SO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+H_2O+SO_2\uparrow$
$(3)Na_2SO_4+Ba(OH)_2\to BaSO_4\downarrow+2NaOH$
$(4)2NaOH+CO_2\to Na_2CO_3+H_2O$
$c)(1)CaO+CO_2\to CaCO_3$
$(2)CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2$
$(3)CaO+H_2O\to Ca(OH)_2$
$(4)Ca(OH)_2+CO_2\to CaCO_3\downarrow+H_2O$
$(5)CaCO_3+H_2SO_4\to CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow$
$d)(1)2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3$
$(2)FeCl_3+3NaOH\to Fe(OH)_3\downarrow+3NaCl$
$(3)2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O$
$(4)Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O$
$(5)Fe_2(SO_4)_3+3BaCl_2\to 2FeCl_3+3BaSO_4\downarrow$
$e)(1)Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2$
$(2)FeCl_2+2AgNO_3\to Fe(NO_3)_2+2AgCl\downarrow$
$(3)Fe(NO_3)_2+2NaOH\to Fe(OH)_2\downarrow+2NaNO_3$
$(4)Fe(OH)_2+H_2SO_4\to FeSO_4+2H_2O$
$f)(1)2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO$
$(2)CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O$
$(3)CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaCl$
$(4)Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O$
$(5)CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O$
$(6)Cu+2H_2SO_{4(đ)}\to CuSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O$
$g)(1)2Al_2O_3\xrightarrow[criolit]{đpnc}4Al+3O_2$
$(2)2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2$
$(3)AlCl_3+3NaOH\to Al(OH)_3\downarrow+3NaCl$
$(4)2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+Cl_2\uparrow+H_2\uparrow$
$(5)NaOH+CuCl_2\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaCl$
Bài 1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học. (ghi điều kiện phản ứng nếu có)
1. …………-> Fe 2 O 3 + H 2 O
2.H 2 SO 4 + ……………-> Na 2 SO 4 + H 2 O
3. BaCl 2 + ……………-> BaSO 4 + NaCl
4. …………. + KOH -> Cu(OH) 2 + …………
5. ……………. + AgNO 3 -> Cu(NO 3 ) 2 + Ag
6. HCl + .........-> NaCl +...
7. HCl + .......... -> CaCl 2 + ............+...
8. NaOH + ........-> Cu(OH) 2 + ...
9. NaOH + ……….-> Fe(OH) 3 +...
10. Na 2 CO 3 + .......-> NaOH + ...
11. Na 2 SO 4 + ............-> NaOH + ...
12. Na 2 SO 4 + ...........-> NaCl +...
13. KCl + .........-> KNO 3 +....
14. NaOH + ..........-> NaCl + ............
15. NaCl + .......... -> NaOH + ......+......
16. Fe +.... -> Ag + ......
Câu 1: (1 điểm) Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a.Cho dây nhôm vào dung dịch NaOHđặc.
b.Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4.
Câu 2: (1 điểm)Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
→
→
Fe(OH)3 → Fe2O3 FeCl3 Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3
Câu 3: (1 điểm)
Hòa tan 4,6 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO cần vừa đủ x gam dung dịch HCl 14,6%. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí hiđro (ở đktc).
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu?
b) Tính giá trị của x?
Câu 2:
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Fe_2O_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3AgCl\downarrow\\ Fe\left(NO_3\right)_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3KNO_3\\2 Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Câu 1: a. Viết phương trình hoá học thực hiện chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng :
(1) (2) (3) (4)
Ca ➝ CaO ➝ Ca(OH)2 ➝ CaCO3 ➝ CaCl2
b. Trong số các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng trao đổi
Câu 2 : Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, KNO3 và K2SO4.
Câu 3 : Cho 250 ml dung dịch có chứa 5,6 gam NaOH tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 .
a. Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra
b. Tính khối lượng chất rắn thu được.
c. Tính nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN!
Xác định A, B, C và viết phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) cho dãy chuyển đổi sau:
Tinhbot → ( 1 ) A → ( 2 ) B → ( 3 ) C → ( 4 ) etylaxetat